Tiếng Anh Công Việc Nhà

Tiếng Anh Công Việc Nhà

Đôi khi bạn có tự hỏi các công việc nhà mình hay thường làm, trong Tiếng Anh đọc là gì không? Cùng VOCA học từ vựng tiếng Anh miêu tả về công việc nhà nhé.

Đoạn Văn Mẫu Viết Về Lợi Ích Của Công Việc Nhà

Khi viết đoạn văn nói về việc nội trợ dùng tiếng Anh. Bạn có thể nêu lên lợi ích của công việc này.

Many people don’t want to do the housework. However, I enjoy doing household chores a lot because of the benefits they bring about. Firstly, living in a clean and airy house is much better than in a messy one. It also helps you to become healthier. Therefore, tidying up the house frequently is important. Secondly, I always love home-cooked meals. The ingredients are fresh and safe. As a result, I often shop for groceries and do the cooking by myself. Last but not least, doing chores helps me to reduce stress after work. Whenever I have a problem with difficult problems, I will spend time doing housework to relax.

Nhiều người không muốn làm việc nhà. Tuy nhiên, tôi rất thích làm việc nhà vì những lợi ích mà chúng mang lại. Thứ nhất, sống trong một ngôi nhà sạch sẽ và thoáng mát sẽ tốt hơn nhiều so với một ngôi nhà bừa bộn. Nó cũng giúp bạn trở nên khỏe mạnh hơn. Vì vậy, việc dọn dẹp nhà cửa thường xuyên là điều quan trọng. Thứ hai, tôi luôn yêu thích những bữa ăn tự nấu. Các thành phần sẽ tươi và an toàn. Do đó, tôi thường mua hàng nguyên liệu và tự nấu ăn. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, làm việc nhà giúp tôi giảm căng thẳng sau giờ làm việc. Mỗi khi gặp khó khăn với những vấn đề khó, tôi sẽ dành thời gian làm việc nhà để thư giãn.

Chia Sẻ Công Việc Mới Gia Đình Đoạn Văn Mẫu

Nói về các thành viên trong gia đình cùng chia sẽ công việc. Dưới đây là văn mau việc nội trợ dùng tiếng Anh.

There are six people in my family: my grandmother, my parents, my elder brother, my aunt and me. Similar to many families, both of my parents work every day, and their works seem to be successful. They are really busy, so we have my aunt do the household chores. But I usually help her to wash the dishes and my brother often takes out the garbage and hangs wet clothes. My mother sometimes prepares dinner for our family when she gets off work early. We are happy sharing household chores together.

Có sáu người trong gia đình tôi: bà, bố mẹ, anh trai, dì và tôi. Nhiều gia đình cũng vậy, bố mẹ tôi đều đi làm hàng ngày, và công việc của họ khá là thành công. Họ thực sự bận rộn, vì vậy chúng tôi dì tôi phụ trách công việc nhà. Nhưng tôi thường giúp dì ấy rửa bát và anh trai tôi thường đi đổ rác và phơi quần áo ướt. Mẹ tôi đôi khi chuẩn bị bữa tối cho gia đình chúng tôi khi bà ấy tan làm sớm. Chúng tôi rất vui khi chia sẻ công việc gia đình với nhau.

Ngoài ra, nếu bạn muốn nói rõ về một công việc cụ thể. Khi viết đoạn văn là việc nội trợ dùng tiếng Anh thì cũng hoàn toàn được nhé. Ở đây sẽ là công việc nấu cơm.

In the morning everyday, I wake up early and shop for groceries at the market. Being able to choose fresh and good ingredients is not easy, you need a lot of experience to do it. After that, I will put things into the fridge and go to work. When I come home in the afternoon, I start preparing for the dinner. Following the recipes while cooking is important. When you get used to the dishes, you can put aside the recipe. While cooking, I also try to put the kitchen tools as neatly as possible, so my sister can wash dishes quickly later. Cooking is also a good way to reduce stress.

Vào buổi sáng hàng ngày, tôi dậy sớm và mua sắm ở chợ. Chọn được nguyên liệu tươi ngon không hề đơn giản, bạn cần có nhiều kinh nghiệm mới làm được. Sau đó, tôi sẽ cất đồ vào tủ lạnh và đi làm. Khi tôi về nhà vào buổi chiều, tôi bắt đầu chuẩn bị cho bữa tối. Tuân theo các công thức nấu ăn trong khi nấu ăn là điều quan trọng. Khi bạn đã quen với các món ăn, bạn có thể để công thức sang một bên. Trong khi nấu ăn, tôi cũng cố gắng để các dụng cụ làm bếp gọn gàng nhất có thể, để chị tôi có thể rửa bát nhanh sau đó. Nấu ăn cũng là một cách tốt để giảm căng thẳng.

Bố Cục Đoạn Văn Viết Về Việc Nội Trợ Trong Gia Đình Dùng Tiếng Anh

Việc nhà là của các bạn, nên các bạn có thể viết… bất cứ điều gì bạn muốn. Tuy nhiên thì các bạn có thể tham khảo bố cục cơ bản, thông dụng sau đây nhé.

Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu về công việc nhà.

Bạn có hay phải làm việc nhà không?.

Suy nghĩ/cảm nhận của bạn về những công việc nhà?.

Phần 2: Nội dung chính: Kể về công việc nhà của bạn .

Các công việc nhà bạn phải làm.

Lịch làm việc nhà của bạn/gia đình bạn/nói chung.

Cảm nhận/hứng thú của bạn đối với việc nhà.

Phần 3: Kết bài: Tóm tắt lại ý chính và nêu suy nghĩ/cảm nhận của bạn.

Từ Vựng Bằng Tiếng Anh Thường Dùng

Để có bài viết mạch lạc, trôi chảy, bạn hãy học một số từ vựng thường dùng để viết đoạn văn về việc nội trợ dùng tiếng Anh nha.

BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Đề thi, giáo án các lớp các môn học

Thành ngữ và cụm từ tiếng Anh liên quan đến công việc nhà

Trong tiếng Anh, có nhiều thành ngữ và cụm từ liên quan đến các công việc nhà hàng ngày. Dưới đây là một số thành ngữ và cụm từ phổ biến:

Đoạn Văn Mẫu Viết Về Chia Sẻ Công Việc Nội Trợ Và Dùng Tiếng Anh

Bạn cũng có thể viết về chia sẻ công việc nội trợ dùng tiếng Anh. Mang đến cảm giác gì cho học viên.

My dad is quite busy so he just needs to support us in daily chores if he has free time. However, he always does heavy lifting and he needs to mow the lawn twice a month. My mom is responsible for doing most of the cooking as well as grocery shopping. My sister has a lot of chores, I think. She has to do the laundry, wash dishes and water the houseplants. In addition, tidying up the kitchen and the living room is also her duty. About me, I take out the rubbish everyday, lay the table for meals and feed our dogs and cats. Doing housework is much easier if we help each other.

Bố tôi khá bận rộn nên ông chỉ cần hỗ trợ chúng tôi trong công việc hàng ngày nếu có thời gian rảnh. Tuy nhiên, ông ấy luôn lo những việc nặng và anh ấy cần cắt cỏ hai lần một tháng. Mẹ tôi chịu trách nhiệm nấu hầu hết việc nấu nướng cũng như đi chợ. Chị gái tôi có rất nhiều việc nhà, tôi nghĩ vậy. Cô ấy phải giặt giũ, rửa bát và tưới cây trong nhà. Ngoài ra, việc dọn dẹp nhà bếp và phòng khách cũng là nhiệm vụ của chị. Về phần tôi, tôi dọn rác hàng ngày, dọn bàn ăn và cho chó mèo ăn. Việc làm nhà sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu chúng ta giúp đỡ lẫn nhau.

Từ vựng Tiếng Anh về công việc nhà đầy đủ nhất

Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Từ vựng Tiếng Anh về công việc nhà đầy đủ, chi tiết nhất.

Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà

Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác:

Cách sử dụng từ vựng tiếng Anh cho công việc nhà hiệu quả

Để sử dụng từ vựng tiếng Anh cho các công việc nhà một cách hiệu quả, bạn có thể áp dụng các mẹo sau:

Bằng cách áp dụng những mẹo trên, bạn sẽ có thể nâng cao khả năng sử dụng từ vựng tiếng Anh cho các công việc nhà một cách hiệu quả.

Trong bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh cho các công việc nhà cơ bản, từ dọn dẹp, nấu ăn, giặt giũ, chăm sóc vườn, sửa chữa đến các vật dụng trong nhà. Chúng ta cũng đã khám phá thành ngữ và cụm từ liên quan đến công việc nhà, cùng những mẹo hiệu quả để sử dụng từ vựng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và tự tin hơn khi thực hiện các công việc nhà. Hãy áp dụng những kiến thức và mẹo trên để trở thành một chuyên gia trong việc sử dụng từ vựng tiếng Anh cho công việc nhà của mình!

Để đăng kí HỌC THỬ MIỄN PHÍ, kiểm tra đánh giá trình độ hiện tại và nhận lộ trình học riêng biệt, học viên/ phụ huynh có thể click vào nút đăng kí dưới đây để được trải nghiệm học thử 30 phút hoàn toàn miễn phí khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 cùng đội ngũ giáo viên chất lượng cao tại Skype English

Các Câu Hỏi Gợi Ý Để Viết Đoạn Văn Bằng Tiếng Anh

Dưới đây là một số câu hỏi công việc nội trợ  dùng tiếng Anh

How many people are there in Lam’s family?.

(Dịch: Có bao nhiêu người trong gia đình Lam?).

(Dịch: Tại sao họ rất bận rộn?).

How do they split the housework in the family?.

(Dịch: Họ phân chia việc nhà trong gia đình như thế nào?).

What household chores does each member of the family do?.

(Dịch: Những việc nhà nào mỗi thành viên trong gia đình làm?).

Do the family members enjoy the housework?.

(Dịch: Các thành viên trong gia đình có thích làm việc nhà không?).

What are the benefits of everyone in the family sharing the housework?.

(Dịch: Lợi ích của việc mọi người trong gia đình chia sẻ việc nhà là gì?).

Trong bài này chúng tôi đã mang đến với bạn đọc tổng hợp các đoạn văn mẫu viết về công việc nhà bằng Anh ngữ. Được nhiều người biết đến vào sử dụng. Học tiếng Anh theo cách này học viên có thể biết thêm nhiều kiến thức mới bổ sung cho mình.

Việc này cũng sẽ giúp bạn khắc phục và cải thiện các kỹ năng tiếng Anh của bản thân. Trâu dồi thêm từ vựng tiếng Anh hay ngữ pháp. Để ngày một hoàn thiện bản thân mình hơn. Nếu có gì cần hỗ trợ hãy liên hệ với chúng tôi. Con đường luyện thi, học tập của mọi học sinh đã không còn gì khó khăn nữa khi đến với VAIC. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Việc làm các công việc nhà là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Nếu như bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung, việc nắm vững các từ vựng liên quan đến công việc nhà cơ bản sẽ giúp bạn hiểu và sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả trong cuộc sống thực tế. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh cho các công việc nhà cơ bản, từ những từ vựng đơn giản nhất đến các công việc nhà phức tạp hơn. Hãy cúng Skype English tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

1. Tổng hợp từ vựng công việc nhà bằng tiếng Anh

Laundry detergent – Bột giặt, nước giặt

Cleaning gloves – Găng tay lau dọn

Ironing board – Bàn để là quần áo

Carpet cleaner – Máy làm sạch thảm

Toilet brush – Bàn chải cọ nhà vệ sinh

Stain remover – Chất tẩy vết bẩn

Baking soda – Baking soda (muối nở)

Rubber gloves – Găng tay cao su

Dustbin liner – Túi lót thùng rác

Floor buffer – Máy đánh bóng sàn

Lint trap – Bẫy lọc xơ vải (trong máy giặt/sấy)

Dust mask – Khẩu trang chống bụi

Reusable cloth – Khăn vải tái sử dụng

Handheld vacuum – Máy hút bụi cầm tay

Microfiber cloth – Khăn lau sợi nhỏ

Grout brush – Bàn chải cọ khe gạch

Household chores – Công việc nhà

Mattress cleaner – Dung dịch vệ sinh nệm

Drain cleaner – Chất thông cống

Air purifier – Máy lọc không khí

Ceiling fan duster – Dụng cụ lau quạt trần

Furniture polish – Nước đánh bóng đồ gỗ

Laundry basket – Giỏ đựng đồ giặt

Oven cleaner – Chất tẩy lò nướng

Refrigerator deodorizer – Chất khử mùi tủ lạnh

Sanitizing wipes – Khăn lau khử trùng

Fabric steamer – Máy hấp quần áo

Water softener – Thiết bị làm mềm nước

Squeegee mop – Chổi lau nhà dạng gạt

Grill brush – Bàn chải cọ vỉ nướng

Microwave cleaner – Chất tẩy rửa lò vi sóng

Bathroom cleaner – Chất tẩy rửa nhà tắm

Shower cleaner – Chất tẩy rửa vòi sen

Surface cleaner – Nước lau bề mặt