Xả Nước Thải Tiếng Anh Là Gì

Xả Nước Thải Tiếng Anh Là Gì

Xả nước tiếng Anh là gì? Xả nước trong tiếng Anh được gọi là “Flush” /flʌʃ/, “Rinse” /rɪns/ hoặc “Release water”.

Một số công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt phổ biến

Nước thải sinh hoạt tiếng anh là gì? Sau khi biết được khái niệm này, hãy cùng tìm hiểu 4 phương pháp xử lý nước thải sinh hoạt được áp dụng hiện nay nhé:

Hệ thống từ vựng ngành môi trường

Hy vọng bài viết đã giải đáp giúp bạn nước thải sinh hoạt tiếng anh là gì cùng hệ thống từ vựng phổ biến. Mọi nhu cầu cần tư vấn và giải đáp về dịch vụ thông cống nghẹt vui lòng liên hệ Thongcongnghetcucre qua hotline 0945113361.

Tác giả Đỗ Chí Lệ Founder thongcongnghetcucre.com với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sáng chế bảo Vệ sinh môi Trường, tôi sẽ giúp bạn có được sự tư vấn lựa chọn phù hợp và đúng đắn.

Latest posts by Tác giả Đỗ Chí Lệ

Phương pháp xử lý nước thải AAO

Công nghệ xử lý nước thải AAO áp dụng cho nguồn nước có tỷ lệ COD/BOD > 0.5 và nguồn nước chứa hóa chất hữu cơ có thể phân hủy. Công nghệ này phù hợp với những công trình xử lý nước thải từ bệnh viện, nhà máy sản xuất và chế biến thủy hải sản, chế biến thực phẩm…

Phương pháp xử lý nước thải SBR

SBR là từ viết tắt của cụm từ đầy đủ Sequencing Batch Reactor. Đây là phương pháp xử lý nước thải theo công nghệ sinh học hiện đại. Chúng được giới chuyên gia đánh giá cao về hiệu quả mang lại. Cần xây hai cụm bể gồm cụm bể Selector và C-tech để vận hành công nghệ xử lý này.

Bể SBR hoạt động trên quy trình phản ứng sinh học liên tục teo các mẻ. Và SBR bản chất là một hình thức của bể Aerotank.

Tham khảo hệ thống tự vựng về chủ đề nước thải sinh hoạt

Ngoài giải đáp câu hỏi nước thải sinh hoạt tiếng anh là gì? Thongcongnghetcucre cũng sẽ tổng hợp giúp bạn hệ thống các từ vựng xoay quanh chủ đề này. Cụ thể như sau:

Phương pháp xử lý nước thải MBR

Công nghệ này sử dụng một màng bọc có kích thước chỉ < 0.2 µm để tích hợp trong bể sinh học hiếu khí. Đồng nghĩa, chúng ta không cần xây dựng bể lắng hay bể khử trùng nữa. Màng lọc với kích thước siêu nhỏ sẽ loại bỏ được những vi sinh vật, vi khuẩn, bùn vi sinh và tạp chất khỏi nguồn nước thải.

Nước thải sinh hoạt tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh, Domestic Water là danh từ chỉ nước sinh hoạt nói chung. Và nước thải sinh hoạt được gọi là Domestic Wastewater.

Vậy nước thải sinh hoạt là gì? Đó là nguồn nước được hình thành từ việc xả thải thông qua hoạt động hàng ngày của con người như nấu ăn, tắm giặt, vệ sinh, ăn uống… và những hoạt động sinh hoạt của những người đang làm việc ở các khu công cộng, khu vui chơi, công ty…

Tình trạng ô nhiễm nguồn nước thải sinh hoạt đang được báo động hiện nay. Đặc biệt là ở các khu vực đô thị có mật độ dân số cao. Nước thải sinh hoạt chứa các chất độc có thể gây hại cho sức khỏe con người và đe dọa sự sống của động thực vật nói chung. Chính vì vậy, cần có biện pháp rõ ràng và đúng đắn trong việc xử lý nước thải sinh hoạt.

Phương pháp xử lý nước thải MBBR

MBBR là phương pháp xử lý nước thải sinh học kết hợp màng MBBR với vật liệu bùn than hoạt tính. MBBR là công nghệ được ứng dụng trong lĩnh vực xử lý nước thải ô nhiễm sinh học riêng lẻ hoặc từ sự kết hợp của các chất như N, P, BOD…

MBBR thích hợp để xử lý nước thải trong những lĩnh vực gồm: Khách sạn – Nhà hàng, khu công nghiệp, cơ sở y tế, nhà máy chế biến thực phẩm và nước giải khát…

Các mẫu câu có từ “Flush”, “Rinse” và “Release water” với nghĩa “Xả nước” và dịch sang tiếng Việt

Cùng DOL khám phá các nghĩa của waste nhé!

Waste (noun): Sự lãng phí, sự lãng phí (noun)

Example: Sự lãng phí tài nguyên thiên nhiên là một vấn đề lớn. (The waste of natural resources is a significant issue.)

Waste (verb): Lãng phí, phung phí (verb)

Example: Đừng lãng phí thời gian của bạn vào những việc không cần thiết. (Don't waste your time on unnecessary tasks.)

Wasteful (adjective): Lãng phí, phung phí (adjective)

Example: Hành động lãng phí của chúng ta đang gây tổn thất lớn cho môi trường. (Our wasteful actions are causing significant damage to the environment.)

Wastage (noun): Sự lãng phí, sự tổn thất (noun)

Example: Sự lãng phí thực phẩm trong nhà hàng là không thể chấp nhận được. (The wastage of food in restaurants is unacceptable.)

Wasteland (noun): Đất hoang, vùng đất hoang (noun)

Example: Khu vực này từng là một vùng đất hoang trước khi được phát triển. (This area used to be a wasteland before it was developed.)

Waste disposal (noun phrase): Xử lý chất thải, việc xử lý chất thải (noun phrase)

Example: Chúng ta cần cải thiện hệ thống xử lý chất thải của chúng ta để bảo vệ môi trường. (We need to improve our waste disposal system to protect the environment.)

Nước thải sinh hoạt là nguồn nước bẩn được đào thải từ những hoạt động thường ngày của mỗi người. Hiểu về nước thải sinh hoạt sẽ giúp chúng ta nhìn nhận được những biện pháp xử lý loại nước thải này. Nước thải sinh hoạt tiếng anh là gì là thắc mắc chung của rất nhiều người hiện nay. Thongcongnghetcucre sẽ giúp bạn giải đáp câu hỏi này qua bài viết.