Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1 Leisure Time A Closer Look 1

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1 Leisure Time A Closer Look 1

1. Match a word / phrase in column A with a word in column B to make expressions about likes.

Listen and practice the sentences. Underline the words with /ʊə/, and circle the words with /ɔɪ/.

She is a noisy and curious girl.

They joined a full-day city tour.

I found it enjoyable to watch the tournament.

She’ll record our voices during the interview.

He is not acting very mature and is starting to annoy me.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 3: A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh 8 unit 3 a closer look 2

Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 1 (trang 8) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 1 lớp 6 A Closer Look 1 trang 8 trong Unit 1: My new school Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1.

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học

Bài học của Unit 1 này sẽ giúp học sinh hiểu về cách quản lý thời gian và tầm quan trọng của việc có thời gian nghỉ ngơi trong cuộc sống hàng ngày. Để giúp các em học sinh lớp 8 năm bắt bài học dễ dàng hơn, Trường cấp 3 Lê Hồng Phong sẽ tổng hợp phần từ vựng cần học trong bài này.

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 1 (trang 8) - Global Success

1 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 1 - Global Success

2 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Works in pairs. Put the words in 1 in the correct columns. (Làm việc theo cặp. Xếp những từ ở bài 1 vào cột thích hợp).

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 2 - Global Success

- Ăn bữa trưa ở trường, có tiết học

- Học tiếng Anh, học Lịch sử, học Khoa học

3 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Put one of these words in each blank.  (Điền từ vào chỗ trống)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 3 - Global Success

1. Vy and I often do our__________after school

2. Nick plays__________ for the school team.

3. Mrs. Nguyen teaches all my history__________.

4. They are healthy. They do__________ every day.

5. I study maths, English and__________on Mondays.

1. Vy và tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.

2. Nick chơi bóng cho đội của trường

3. Cô giáo Nguyên dạy chúng tôi tất cả các bài học lịch sử.

4. Họ trông khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày.

5. Tôi học toán, tiếng anh và khoa học vào thứ hai.

4 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the sounds /a:/ and /ʌ/ (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến âm /a:/ và /ʌ/)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 4 - Global Success

5 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the sounds /a:/ and /ʌ/. (Nghe và nhắc lại. Sau đó nghe lại và gạch chân những từ có âm /a:/ và /ʌ/)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 5 - Global Success

1. My brother has a new compass.

3. They look smart on their first day at school.

4. The art lesson starts at nine o’clock.

5. He goes out to have lunch every Sunday.

1. Anh trai tôi có một chiếc la bàn mới.

2. Phòng học của chúng tôi rộng.

3. Họ trông thông minh vào ngày đầu tiên đến trường.

4. Giờ học nghệ thuật bắt đầu lúc chín giờ tối.

5. Anh ấy đi ăn trưa vào Chủ nhật hàng tuần.

Bài giảng: Unit 1 A Closer Look 1 - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school:

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Use the correct forms of the verbs in 1 to complete the sentences.

1. I __________ the school website and found pictures of school activities.

Giải thích: Trong câu này, “I” đã duyệt qua trang web của trường và tìm thấy những hình ảnh về các hoạt động của trường. Từ “browse” có nghĩa là duyệt qua hoặc xem qua một cách nhanh chóng. Động từ “found’ cho thấy câu đang ở thì quá khứ nên đáp án là “browsed”.

2. Our teacher __________ a video of our last meeting in our forum for everyone to see.

Giải thích: Trong câu này, từ cần điền vào chỗ trống phải chỉ một hành động giáo viên đã thực hiện với video của cuộc họp trước.. "Upload" có nghĩa là đăng tải một tệp lên mạng. Vì vậy, từ "uploaded" (ở thì quá khứ đơn).

3. She __________ with some old friends at the English club.

Giải thích: Trong câu này, từ cần điền vào chỗ trống nên thể hiện một hành động đang diễn ra ở hiện tại hoặc thường xuyên diễn ra. “Connect” có nghĩa là kết nối hoặc liên lạc với ai đó. Vì vậy, từ “connects” (ở thì hiện tại đơn) phù hợp vì nó cho thấy hành động này là một phần thông thường của hoạt động của cô ấy tại câu lạc bộ tiếng Anh.

4. Tom __________ the notifications and saw some new posts.

Giải thích: Trong câu này, Tom đã kiểm tra thông báo và thấy một số bài đăng mới. Từ “check” có nghĩa là kiểm tra hoặc xác minh một điều gì đó. Động từ “saw” cho thấy câu đang ở thì quá khứ nên đáp án là “checked”.

5. Mi often __________ to her Instagram account to chat with her friends.

Giải thích: Trong câu này, Mi thường xuyên đăng nhập vào tài khoản Instagram của mình để trò chuyện với bạn bè. Từ “log on” có nghĩa là đăng nhập vào một tài khoản hoặc hệ thống. Trạng từ “often” và chủ ngữ “Mi” số ít cho thấy đi sau phải là động từ đuôi s/es. Vì vậy đáp án là “logs on”.

Choose the correct answer A, B or C.

1. Our class has a(n) __________, and we often post questions there to discuss.

A. office               B. forum              C. club

Giải thích: Trong câu này, lớp của chúng ta có một diễn đàn và chúng ta thường đăng các câu hỏi lên đó để thảo luận. Từ “forum” có nghĩa là diễn đàn hoặc hội nghị.

2. We try to meet our parents’ __________, but it is hard.

A. dreams               B. interests               C. expectations

Giải thích: Trong câu này, chúng ta cố gắng đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ nhưng rất khó khăn. Từ “expectations” có nghĩa là kỳ vọng hoặc mong đợi.

3. He is a big __________ and scares his weaker classmates.

A. bully               B. forum               C. pressure

Giải thích: Trong câu này, anh ta là một kẻ bắt nạt lớn và đáng sợ các bạn học sinh yếu hơn. Từ “bully” có nghĩa là kẻ bắt nạt hoặc đối xử tàn nhẫn với ai đó.

4. She was chatting with her friends, so she couldn’t __________ on the lesson.

A. concentrate               B. coach               C. advise

Giải thích: Trong câu này, cô ấy đang trò chuyện với bạn bè của mình, vì vậy cô ấy không thể tập trung vào bài học. Từ “concentrate” có nghĩa là tập trung hoặc chú ý vào một điều gì đó.

5. We have __________ from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.

A. interests               B. pressure               C. friends

Giải thích: Trong câu này, chúng ta có áp lực từ các kỳ thi, bạn bè và cha mẹ của mình. Điều này khiến chúng ta cảm thấy rất căng thẳng. Từ “pressure” có nghĩa là áp lực hoặc sức ép.